“Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có giấy chứng nhận, Chứng chỉ Xuất xứ Hàng hóa rõ ràng”
Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan./
Bảng thành phần hóa học Thép Tròn Đặc SKD11 ở Hà Nội:
Loại thép | Thành phần hóa học | |||||||||||
JIS | HITACHI(YSS) | DAIDO | AISI | DIN | C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | V |
SKD11 | SLD | DC11 | D2 | 2379 | 1.5 | 0.25 | 0.45 | <=0.025 | <=0.01 | 12.0 | 1.0 | 0.35 |
Đặc Điểm của Thép Tròn Đặc SKD11: Là dòng thép làm khuôn gia công nguội với độ chống mài mòn cao, cho sử dụng thông thường, độ thấm tôi tuyệt vời, ứng xuất tôi thấp nhất.
+ Độ tinh khiết cao.
+ Độ bền đặc biệt.
+ Cấu trúc vi mô đồng nhất.
+ Độ cứng đồng nhất và đặc biệt.
Ứng dụng chính:
Làm khuôn dập nguội ,Trục cán hình ,lưỡi cưa ,các chi tiết chịu mài mòn cao
Hướng dẫn xử lý nhiệt
Mác thép | Hướng dẫn xử lý nhiệt | |||
Tôi chân không | Tôi điện ( thường) |
Thấm Ni tơ | Thấm Cacbon | |
Thép SKD11 | MAX: 60-62HRC |
MAX: 60-62 HRC | MAX: 800-900HV |
NO |
ĐIỀU KIỆN XỬ LÝ NHIỆT TIÊU CHUẨN
Mác thép | Ủ | TÔI | RAM | |||||
Tiêu chuẩn JIS | Nhiệt độ | Môi trường tôi | Độ cứng(HB) | Nhiệt độ | Môi trường tôi | Nhiệt độ | Môi trường tôi | Độ cứng(HRC) |
SKD11 | 800~850 | Làm nguội chậm | <248 | 1000~1050 | Ngoài không khí | 150~200 | Không khí nén | >=58HRC |
980~1030 | Tôi trong dầu | 500~580 |
Ứng dụng: Thép công cụ dùng làm khuôn dập nguội, dập cán – kéo – cắt – chấn kim loại và làm trục cán, công cụ – chi tiết đột dập (Punch, Cutter, Shear Blade, Roll, Blanking Die, …) Bảng Giá Thép Tấm, Thép Ống, Thép Tròn Đặc SKD11, SKD61
+ Gia công vỏ khuôn mẫu, Chi tiết khuôn mẫu:
+ Phay 6 mặt, Mài 6 mặt:
SAU ĐÂY LÀ THÔNG TIN VỀ THÉP TRÒN ĐẶC SKD61
Thành phần hóa học Thép Tròn Đặc SKD61 Nhật Bản:
Loại thép | Thành phần hóa học % | |||||||||||
Tiêu chuẩn Nhật | HITACHI(YSS) | DAIDO | AISI | DIN | C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | V |
SKD61 | DAC | DHA1 | H13 | 2344 | 0.39 | 1.0 | 0.4 | <=0.03 | <=0.01 | 5.15 | 1.40 | 0.8 |
Điều kiện xử lý nhiệt Thép Tròn Đặc SKD61 Nhật Bản:
Mác Thép | Ủ | TÔI | RAM | |||||
Tiêu chuẩn JIS | Nhiệt độ | Môi trường tôi | Độ cứng(HB) | Nhiệt độ | Môi trường tôi | Nhiệt độ | Môi trường tôi | Độ cứng(HRC) |
SKD61 | 820~870 | Làm nguội chậm | <=229 | 100~1050 | Ngoài không khí | 550~650 | Làm nguội không khí | <=52 HRC |
Đặc điểm: Thép Tròn Đặc SKD61 Nhật Bản có độ bền nhiệt cao độ dai va đập được cân bằng tốt , khả năng gia công cơ tốt , biến dạng rất ít sau khi nhiệt luyện. Để cho khuôn tốt hơn thì ram ít nhất 2 lần.
Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi cho khuôn đúc nhôm và kẽm, khuôn đúc áp lực thấp
+ Gia công vỏ khuôn mẫu, Chi tiết khuôn mẫu:
+ Phay 6 mặt, Mài 6 mặt: