THÉP TRÒN ĐẶC S50C
Thép tròn đặc S50C: có sức bền kéo trung bình, tốt cho chế tạo và tăng cường các tính chất cơ lý riêng. Có sức bền kéo 570 – 700 Mpa, độ cứng 170 -210 HB. Thép S50C thích hợp cho việc sản xuất bộ phận bánh răng, bulong, trục bánh xe, chìa khóa, đinh tán…
Thép tròn đặc S50C
Thép tròn đặc S50C là thép có hàm lượng carbon trung bình không hợp kim, cũng gọi là thép carbon cơ khí chế tạo thông thường.
Thông số kĩ thuật
JIS
|
AISI
|
DIN
|
HB
|
HS
|
HRC
|
S50C
|
1050
|
C 50
|
179 ~ 235
|
26 ~ 33
|
6 ~ 18
|
212 ~ 277
|
30 ~ 40
|
13.4 ~ 27
|
Thành phần hóa học
Mác thép
|
Thành phần hoá học (%)
|
||||||
C
|
Si
|
Mn
|
Ni
|
Cr
|
P
|
S
|
|
S50C
|
0.47 ~ 0.53
|
0.15 ~ 0.35
|
0.6 ~ 0.9
|
0.2
|
0.2
|
0.030 max
|
0.035 max
|
Tính chất cơ lý
Mác thép
|
Độ bền kéo đứt
|
Giới hạn chảy
|
Độ dãn dài tương đối
|
N/mm²
|
N/mm²
|
(%)
|
|
S50C
|
590 ~ 705
|
355 ~ 540
|
15
|
Ứng dụng
Thép tròn đặc S50C được sử dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp sử dụng đòi hỏi nhiều sức bền kéo và chịu mài mòn, chống oxi hóa hơn so với thép nhẹ carbon thấp, sử dụng cho các trục, bu lông, trục khuỷu, thanh xoắn, bánh răng ánh sáng, thanh điều hướng, trục chuyển động, ốc vít, rèn, lốp bánh xe, trục, liềm, rìu, dao, búa, máy khoan gỗ, …
* Ngoài ra chúng tôi còn gia công và cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng