
1. Tiêu chuẩn ASTM cho thép ống đúc kết cấu
• ASTM A53: Áp dụng cho ống thép đúc và hàn, dùng trong hệ thống dẫn nước, khí, hơi hoặc kết cấu cơ khí.
• ASTM A106: Dùng cho ống thép đúc chịu áp lực cao, nhiệt độ cao trong ngành công nghiệp dầu khí, nồi hơi và nhà máy điện.
• ASTM A333: Áp dụng cho ống thép đúc sử dụng trong môi trường nhiệt độ thấp.
2. Tiêu chuẩn ASTM cho thép ống đúc hợp kim
• ASTM A335: Áp dụng cho ống thép hợp kim có hàm lượng Cr-Mo cao, dùng trong ngành dầu khí, lò hơi và nhiệt điện.
• ASTM A213: Ống thép hợp kim dùng cho bộ trao đổi nhiệt, lò hơi và ứng dụng nhiệt độ cao.
3. Tiêu chuẩn ASTM cho thép ống đúc không gỉ (Inox)
• ASTM A312: Áp dụng cho ống thép không gỉ austenitic (304, 316, 321, 347), dùng trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dầu khí.
• ASTM A269: Dùng cho ống inox có độ chính xác cao, áp dụng trong công nghiệp thực phẩm, y tế và hóa chất.
• ASTM A790: Tiêu chuẩn cho ống thép không gỉ song pha (duplex).
4. Tiêu chuẩn ASTM cho ống thép chịu áp lực
• ASTM A519: Dùng cho ống thép hợp kim và carbon, không hàn, dùng trong chế tạo cơ khí, kết cấu chính xác.
• ASTM A179: Tiêu chuẩn cho ống thép cacbon mỏng, dùng trong bộ trao đổi nhiệt và bình ngưng.
Công dụng
|
Thép ống mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong nghành xây dựng, trong nghành hóa dầu chứa khí lỏng áp suất thấp như nước khí đốt và dầu, trong nghành đóng tàu, đường sắt đường cao tốc, lan can, khung container…
|
Mác thép
|
ASTM A106/A53 Grade A/B/C
|
Tiêu Chuẩn
|
EN 10326 – 2004, EN 10327 – 2004, JIS G3302, JIS G3321, ASTM A653, A653M, ASTM A792/A792M, GB/T2518 – 2004,ASTM, JIS, BS,
|
Xuất xứ
|
Trung Quốc – Hàn Quốc – Nhật – Mỹ – Châu Âu
|
Quy cách
|
Đường kính phủ ngoài : 10.3mm – 406.4mm
Độ dày : 6mm – 16mm
Chiều dài : Theo yêu cầu của khách hàng.
|
Liên hệ: 0903 853 689