Thép tấm S355J2 là loại thép kết cấu cường độ cao, thuộc nhóm thép tiêu chuẩn EN 10025-2 của châu Âu. Nó được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng, cơ khí chế tạo, kết cấu thép, cầu đường, đóng tàu, và nhiều ứng dụng kỹ thuật khác.
1. Thành phần hóa học (Chemical Composition) Nguyên tố C (%) Si (%) Mn (%) P (%) S (%) N (%) S355J2 ≤ 0.22 ≤ 0.55 ≤ 1.60 ≤ 0.025 ≤ 0.025 ≤ 0.012
2. Tính chất cơ lý (Mechanical Properties) • Giới hạn chảy (Yield Strength): • ≥ 355 MPa (đối với độ dày ≤ 16mm) • Giảm dần khi độ dày tăng (khoảng 275–355 MPa tùy độ dày) • Độ bền kéo (Tensile Strength): 470 – 630 MPa • Độ giãn dài (%): ≥ 22% • Độ dai va đập (Impact Energy – Charpy V-notch test): • J2 trong ký hiệu S355J2 có nghĩa là thử nghiệm độ dai va đập được thực hiện ở nhiệt độ -20°C, đạt tối thiểu 27J.
3. Đặc điểm và ứng dụng • Đặc điểm nổi bật: • Chịu lực tốt, khả năng hàn và gia công tốt. • Khả năng chống va đập ở nhiệt độ thấp. • Độ bền cao, phù hợp với môi trường khắc nghiệt. • Ứng dụng chính: • Kết cấu thép, nhà thép tiền chế. • Chế tạo dầm cầu, kết cấu cầu đường. • Đóng tàu, kết cấu ngoài khơi. • Sản xuất bồn chứa, xe tải, xe ben, máy móc công nghiệp.
4. So sánh S355J2 với các mác thép tương đương Tiêu chuẩn Mác thép tương đương EN 10025-2 S355J2 ASTM A572 Grade 50 JIS (Nhật Bản) SS490, SM490 GB (Trung Quốc) Q355B
5. Các dạng thép S355J2 phổ biến • Thép tấm S355J2: Thép dạng tấm cán nóng. • Thép hình S355J2: Dạng H, I, U, V, thép góc. • Thép ống, hộp S355J2: Dùng trong kết cấu xây dựng, cầu đường.
Quy cách thép tấm S355J2: 1500x6000mm; 2000x12000mm; độ dày từ 3mm-100mm.