Chi tiết sản phẩm
Bình luận
Thép tấm SS490 là thép tấm cán nóng thông thường, thép tấm cấu trúc chung với đặc điểm hợp kim thấp cường lực cao còn gọi là thép tấm siêu nặng. Độ bền kéo 490 – 610 Mpa, giới hạn chảy 225 – 275 Mpa
Thép tấm SS490 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản với kỹ thuật cán nóng. Bề mặt có cán nóng, mạ kẽm hoặc được sơn phủ.
Thép tấm SS490
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM
Tiêu chuẩn/ mác thép
|
Tiêu chuẩn: AISI, ASTM, BS, DIN, GB, JIS3106,JIS G3101.
Mác thép: SS400~SS540
|
Công dụng
|
Được sử dụng cho các nhà máy sản xuất, xây dựng nói chung và tất cả các loại máy móc kỹ thuật, chẳng hạn như khai thác mỏ và giàn khoan được sử dụng trong nhiều loại hình xây dựng, điện xẻng, tip xe tải điện, xe tải khai thác mỏ, máy đào, máy xúc, máy ủi, các loại cần cẩu , hỗ trợ thủy lực cho các mỏ than đá và thiết bị máy móc khác và các thành phần khác…
|
Xuất xứ
|
Nga – Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Châu Âu
|
Quy cách
|
|
* Ngoài ra chúng tôi còn gia công và cắt quy cách THÉP TẤM SS490 theo yêu cầu của khách hàng
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Grade
|
C
|
Si
|
Mn
|
P
|
S
|
N
|
Al
|
Cu
|
Ni
|
V
|
CE
|
|
max.
|
max.
|
|
max.
|
max.
|
max.
|
min.
|
max.
|
max.
|
max.
|
max.
|
SS490
|
---
|
---
|
---
|
0.05
|
0.05
|
---
|
---
|
---
|
---
|
---
|
---
|
TÍNH CHẤT CƠ LÍ
Grade
|
Lực kiểm tra
|
||||||
yield strength
MPa |
Tensile strength MPa
|
Độ dãn dài %
|
Năng lượng kiểm tra với máy dập chữ V
200C 27J |
||||
L=50
b=25 |
L=200
b=40 |
||||||
Độ dày (mm)
|
Độ dày (mm)
|
||||||
≤16
|
>16
|
≤5
|
>5~16
|
>16
|
|||
SS490
|
≥285
|
≥275
|
490~610
|
≥19
|
≥15
|
≥19
|
4a
|
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH DT XNK NAM PHONG STEEL
-
Web: namphongsteel.com
-
Mail: thepnamphong.kd@gmail.com
-
Tel: 090 385 3689 - ĐT: 08.3720 1311 - Fax: 08.3720 1312