THÉP TẤM NM360/ NM400/ NM450/ NM500
Thép tấm NM360 - NM400 - NM450 - NM500: là thép tấm chống mài mòn với hiệu suất cắt uốn, hàn tốt dùng trong các ngành công nghiệp đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, bồn, xăng dầu, nồi hơi, cơ khí, các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, container, tủ đựng hồ sơ, tàu thuyền, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ...
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM
Mác thép: NM360 - NM400 - NM450 - NM500 - NM550 - NM600....
Các loại thép tương đương: Hardox400, Hardox450, hardox500, Hardox550, Hardox600,SB40, SB45, SB50,400F, 500F, 400V, 500V, XAR300, XAR400, XAR400W, XAR450, XAR500, XAR600, JFE-EH320, JFE-EH360, JFE-EH400, JFE-EH400 JFE-EH400A, JFE-EH500A, JFE-EH-SP, JFE-EH360LE, JFE-EH500LE
Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, DIN, ASME, BS, GB, EN...
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Đức, Mỹ, Hàn Quốc, Đài Loan, Thụy Điển...
Đặc tính của thép tấm NM360 - NM400 - NM450 - NM500:
-
Là loại thép được sản xuất theo phương pháp cán nóng
-
Là thép chịu mài mòn cường độ cao, độ cứng cao, chịu áp lực cực tốt
-
Có thể kéo dài tuổi thọ của máy móc, giảm thiểu mài mòn cho kết cấu
-
Chịu va đập, chịu ma sát trong quá trình làm việc
Ứng dụng:
Thép tấm NM360 - NM400 - NM450 - NM500 được sử dụng trong các ngành công nghiệp xi măng, làm băng tải trong nghành khai thác khoáng sản, khai thác mỏ, làmbánh răng, gàu máy xúc, thùng xe tải, nghành công nghiệp chế tạo máy, xe ủi đất, chế tạo bồn, bể chứa và nhiều ứng dụng khác......
Thành Phần Hóa Học:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Mơ | Ni | B | Al | CEV |
NM360 | ≤ 0.25 | ≤ 0.70 | ≤1.6 | ≤0.025 | 0.015 | ≤ 0.80 | 0.5 | 0.5 | 0.005 | 0.01 | 0.48 |
NM400 | 0.22 | ≤ 0.70 | ≤1.6 | ≤0.020 | 0.006 | 0.9 | 0.5 | ≤1.0 | 0.005 | ||
NM450 | ≤ 0.26 | ≤ 0.70 | 1.0 - 2.0 | ≤0.015 | 0.003 | ≤1.50 | 0.5 | ≤0.08 | 0.005 | 0.02 | |
NM500 | ≤ 0.38 | ≤ 0.70 | ≤1.70 | ≤ 0.02 | ≤ 0.01 | ≤1.20 | ≤ 0.65 | ≤1.0 | Bt: 0.005-0.006 | 0.65 |
Tính chất cơ lí:
Mác thép | Tính Chất Cơ Lý | ||||||
Độ dày | Y P | TS | EL A5 | HB | Sức mạnh | ||
(mm) | (MPa) | (MPa) | (%) | ° C | J / cm2 | ||
NM360 | 10-50 | ≥700 | ≥ 900 | ≥10 | 320 ~ 400 | -20 | ≥20 |
NM400 | 10-50 | ≥900 | ≥1150 | ≥10 | 360 ~ 420 | -20 | ≥25 |
NM450 | 10-50 | ≥1250 | ≥1500 | ≥10 | 410 ~ 490 | -20 | ≥30 |
NM500 | 10-50 | 1300 | 1700 | ≥10 | 480 ~ 525 | -20 | ≥24 |
Quy cách:
-
Chiều dày từ: 3mm đến 130mm
-
Chiều rộng từ: 1500mm đến 3000mm
-
Chiều dài từ: 6000mm đến 12000mm
Ngoài ra Nam Phong Steel còn cung cấp các loại Thép Ống Đúc - Thép Ống Hàn, Thép Hình, Thép Hộp Vuông, Thép Hộp Chữ Nhật, Thép Tròn Đặc-Láp Tròn Đặc, Inox,Đồng...
-
Web: namphongsteel.com
- Tel: 08.3720 1311 - Fax: 08.3720 1312
- Hotline : Mr.Khánh: 090.385.3689 - Mr.Linh: 090.685.3689
- Địa chỉ: Số 5, Đường số 13, KCX Linh Trung 1, Q.Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.