Chi tiết sản phẩm
Bình luận
THÉP CỌC CỪ
QUY CÁCH VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA THÉP CỌC CỪ
Loại | B(mm) | H(mm) | T(mm) | L(m) | W(Kg/m) |
Thép cọc cừ I | 400 | 100 | 10.5 | 12 | 48 |
Thép cọc cừ III | 400 | 125 | 13 | 12 | 60 |
Thép cọc cừ IV | 400 | 175 | 15.5 | 12 | 76 |
XUẤT XỨ
- Thép cọc cừ ( cừ thép, cừ larssen, thép cừ lá sen, cọc bản) được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, EU,...
- Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, Q, KS.
ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP CỌC CỪ:
-
Khả năng chịu ứng suất động khá cao (cả trong quá trình thi công lẫn trong quá trình sử dụng).
-
Khả năng chịu lực lớn trong khi trọng lượng khá bé.
-
Thép cọc cừ có thể nối dễ dàng bằng mối nối hàn hoặc bulông nhằm gia tăng chiều dài.
-
Thép cọc cừ có thể sử dụng nhiều lần, do đó có hiệu quả về mặt kinh tế.
ỨNG DỤNG:
-
Cọc cừ thép được sử dụng nhiều nhất đó là làm tường vây chắn đất hoặc nước khi thi công các hố đào tạm thời.
-
Ngoài ra thép cọc cừ còn được sử dụng khắp: trong thi công tầng hầm nhà dân dụng, nhà công nghiệp, thi công móng mố trụ cầu, hệ thống cấp thoát nước ngầm, trạm bơm, bể chứa, kết cấu hạ tầng, thi công van điều áp kênh mương,…Tùy theo độ sâu của hố đào cũng như áp lực ngang của đất và nước mà Cọc Cừ Thép có thể đứng độc lập hay kết hợp với một hoặc nhiều hệ giằng thép hình.
-
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆCÔNG TY TNHH DT XNK NAM PHONG STEEL
-
Web: namphongsteel.com
-
Tel: 08.3720 1311 - Fax: 08.3720 1312
-
Hotline : Mr.Khánh: 090.385.3689 - Mr.Linh: 090.685.3689
-
Địa chỉ: Số 5, Đường số 13, KCX Linh Trung 1, Q.Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.