Giá Thép Tấm Hardox 400/450/500, XAR 400/450/500
GIÁ THÉP TẤM HARDOX 400/450/500, XAR 400/450/500
+ Mác thép: HARDOX 400/450/500, XAR 400/450/500
+ Xuất xứ: HARDOX – SSAB - Thuỵ điển, XAR – THYSSEN - Đức
+ Quy cách: - Chiều dày: 6.0 mm - 250m
- Khổ rộng: 1250mm, 1500mm, 2000mm
- Chiều dài: 6000mm,
+ Ứng dụng: Công nghiệp xi măng, Khai thác mỏ,...
Hardox 400 là một thép chịu mài mòn đa dụng với độ cứng danh nghĩa của 400 HBW, kết hợp tính dẻo dai cao, khả năng uốn cong tốt và khả năng hàn, nó được ứng dụng trong các các thiết bị chịu mài mòn và chịu tác động cao
Hardox 400 Thép tròn chống lại sự mài mòn và mài mòn.
Hardox 400 là loại thép chịu mài mòn toàn diện. Nhờ độ dẻo dai cao, khả năng uốn cong và hàn tốt, thép này có thể được sử dụng trong các cấu trúc với độ mài mòn vừa phải.
* Tính chất cơ học thép tấm hardox 400 :
Độ dày |
Độ cứng(HBW) |
Độ dẻo |
(mm) |
Min - max |
(Mpa) |
3 - 130 |
370 - 430 |
* Thành phần hóa học thép tấm hardox 400: (max %)
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mo |
B |
0.32 |
0.07 |
1.6 |
0.025 |
0.01 |
1.4 |
1.5 |
0.6 |
0.04 |
* Ứng dụng thép tấm hardox 400
- Máy nghiền, sàng, máng ăn, các cạnh cắt, băng tải, gầu,
- Dao, bánh răng, máy xúc, xe tải công nghiệp, xe tải, máy ủi, máy xúc,
- Hệ thống đường ống bùn, vít băng tải, máy ép …
* Qui cách sản phẩm thép tấm Harrox 400
- Độ dày : 3 – 130 mm
- Khổ rộng : ≤ 3500 mm
- Chiều dài : ≤ 15000 mm
Đối với chiều rộng ≤ 1600 mm và chiều dày từ 3 đến 8 mm chiều rộng được ưa thích là 1500 hoặc 1600 mm
Thép tấm hardox 450 là thép tấm chống lại sự mài mòn với độ cứng 450 HBW, sử dụng cho ứng dụng yêu cầu cưỡng lại sự mài mòn kết hợp với khả năng uốn cong khi nguội. Hardox 450 có khả năng hàn cao.
HARDOX 450 là một tấm chịu mài mòn kết hợp độ cứng, độ bền , độ dẻo dai, cho tải trọng tối đa, và tuổi thọ lâu hơn. Sử dụng đối với hàng chịu mài mòn trong sự kết hợp với các đặc tính uốn lạnh tốt. HARDOX 450 cung cấp khả năng hàn rất tốt.
Thành phần hóa học thép tấm hardox 450
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mo |
B |
CEV |
CET |
|
Độ dày mm |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
typv |
typv |
3 -8 |
0.19 |
0.7 |
1.6 |
0.025 |
0.01 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.004 |
0.41 |
0.3 |
8 -20 |
0.21 |
0.7 |
1.6 |
0.025 |
0.01 |
0.5 |
0.25 |
0.25 |
0.004 |
0.47 |
0.34 |
(20)-40 |
0.23 |
0.7 |
1.6 |
0.025 |
0.01 |
1.0 |
0.25 |
0.25 |
0.004 |
0.57 |
0.37 |
40 -50 |
0.23 |
0.7 |
1.6 |
0.01 |
1.40 |
0.25 |
0.6 |
0.004 |
0.59 |
0.36 |
|
50 -80 |
0.26 |
0.7 |
1.6 |
0.025 |
0.01 |
1.40 |
1.0 |
0.6 |
0.004 |
0.72 |
0.41 |